Quyết định công nhận tốt nghiệp lớp Máy thi công K13» Quyết định công nhận tốt nghiệp các lớp Kỹ thuật Xây dựng năm học 2012 - 2013 (17.05.2013 )» Thông báo nhập học lớp lái xe hạng B2 K60 (16.05.2013 )» Thông báo nhập học lớp lái xe hạng C K78 (16.05.2013 )» Thông báo tuyển sinh năm học 2013 - 2014 (14.03.2013 )» Tuyển sinh năm 2012 - 2013 (27.04.2012 )» Khoa CNTT triển khai CV số 01 của Trường TCN Sơn la (11.01.2012 )» Thông báo nhập học lớp xe tải hạng C_Khóa 70 (16.08.2011 )» Thông báo nhập học lớp Vận hành máy xúc ủi - Khóa 12 (16.08.2011 )» Kết quả thi tốt nghiệp lớp lái xe các hạng (16.08.2011 )» Thời khóa biểu các lớp văn hóa (16.08.2011 )
UBND TỈNH SƠN LA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 261/QĐ-TCĐNSL Sơn La, ngày 15 tháng 5 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
(V/v Công nhận học sinh tốt nghiệp ra trường)
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SƠN LA
- Căn cứ quyết định số: 1131/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của Bộ Lao động thương binh – Xã hội về việc thành lập Trường Cao đẳng nghề Sơn La;
- Căn cứ quyết định số: 2167/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND Tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Điều lệ Trường Cao đẳng nghề Sơn La;
- Căn cứquyết định số 14/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2009 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong các trường dạy nghề chính quy;
- Căn cứ kết quả kiểm tra kết thúc khoá học của học sinh lớp Vận hành Máy xúc - K13, năm học 2012 - 2013.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay công nhận tốt nghiệp cho 22 học sinh lớp Vận hành Máy xúc khóa 13 (có kết quả tốt nghiệp kèm theo).
Điều 2: Học sinh tốt nghiệp được cấp chứng chỉ Sơ cấp nghề theo đúng quy định của Bộ Lao động – Thương binh & Xã hội ban hành.
Số chứng chỉ tốt nghiệp từ: 002.890 đến: 002.911.
Điều 3: Các Ông Trưởng phòng Đào tạo; Phòng Tổ chức - Hành chính; Các Phòng, Khoa liên quan và các học sinh có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Sở Lao động- TB&XH Sơn La (Báo cáo);
- Phòng TC-HC;
- Lưu VT–ĐT.
Th.S Cao Minh Hà
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG KIỂM TRA TỐT NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP LỚP VẬN HÀNH MÁY XÚC - K13 |
(Kèm theo quyết định số: 261/QĐ-TCĐNSL ngày 15/5/2013 của Trường Cao đẳng nghề Sơn La) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Động cơ |
Vật liệu |
Gầm, Máy thi công |
An toàn lao động |
KT Thi công BD - SC |
Thực hành Xúc |
Thực hành Sản xuất |
Điểm kiểm tra tốt nghiệp |
Điểm trung bình toàn khóa |
Kết quả tốt nghiệp |
Số hiệu chứng chỉ |
LT |
TH |
1 |
Sùng A Chớ |
13/2/1989 |
Mai Sơn - Sơn La |
6,6 |
6,0 |
6,7 |
6,4 |
6,0 |
6,0 |
7,0 |
6,0 |
7,6 |
6,5 |
TBKhá |
002.890 |
2 |
Giàng A Dê |
18/6/1992 |
Sông Mã - Sơn La |
5,0 |
6,2 |
5,0 |
6,0 |
5,7 |
6,0 |
7,0 |
7,0 |
7,6 |
6,4 |
TBKhá |
002.891 |
3 |
Mùi Văn Duốn |
17/8/1994 |
Mộc Châu - Sơn La |
6,0 |
6,4 |
6,0 |
7,0 |
6,3 |
6,0 |
7,0 |
6,5 |
7,6 |
6,6 |
TBKhá |
002.892 |
4 |
Hà Mạnh Duy |
18/8/1993 |
Mai Sơn - Sơn La |
5,5 |
6,7 |
5,7 |
5,4 |
6,3 |
7,0 |
8,0 |
8,0 |
5,5 |
6,5 |
TBKhá |
002.893 |
5 |
Lường Văn Dương |
24/9/1993 |
Phù Yên - Sơn La |
8,0 |
7,0 |
7,7 |
6,0 |
6,0 |
7,0 |
8,0 |
8,0 |
7,6 |
7,4 |
Khá |
002.894 |
6 |
Quàng Văn Đăm |
15/6/1989 |
Mường La - Sơn La |
6,0 |
6,4 |
6,0 |
7,0 |
6,7 |
6,0 |
8,0 |
8,0 |
7,6 |
7,0 |
Khá |
002.895 |
7 |
Quàng Văn Đông |
03/5/1994 |
Sông Mã - Sơn La |
5,6 |
6,2 |
5,7 |
6,6 |
6,5 |
7,0 |
8,0 |
6,0 |
7,6 |
6,6 |
TBKhá |
002.896 |
8 |
Lò Văn Đương |
02/9/1994 |
Mường La - Sơn La |
6,4 |
6,5 |
6,7 |
6,4 |
6,0 |
6,0 |
8,0 |
8,0 |
7,6 |
7,0 |
Khá |
002.897 |
9 |
Quàng Văn Lăm |
21/9/1989 |
Mường La - Sơn La |
6,4 |
6,0 |
6,5 |
6,0 |
6,3 |
6,0 |
8,0 |
7,0 |
7,5 |
6,7 |
TBKhá |
002.898 |
10 |
Quàng Văn Lâm |
15/7/1992 |
Mường La - Sơn La |
6,4 |
6,0 |
6,0 |
6,6 |
6,7 |
8,0 |
8,0 |
7,5 |
8,4 |
7,2 |
Khá |
002.899 |
11 |
Lò Đức Long |
05/9/1993 |
Mai Sơn - Sơn La |
6,0 |
6,2 |
5,6 |
7,0 |
6,5 |
8,0 |
8,0 |
6,0 |
7,6 |
6,8 |
TBKhá |
002.900 |
12 |
Lý Văn Lương |
15/01/1993 |
Mộc Châu - Sơn La |
7,1 |
5,7 |
7,0 |
6,6 |
6,2 |
6,0 |
7,0 |
7,5 |
7,6 |
6,9 |
TBKhá |
002.901 |
13 |
Lò Văn Nhất |
14/7/1991 |
Mai Sơn - Sơn La |
6,0 |
6,2 |
6,0 |
6,0 |
7,0 |
6,0 |
7,0 |
6,0 |
7,6 |
6,5 |
TBKhá |
002.902 |
14 |
Lò Thế Phi |
15/11/1993 |
Mai Sơn - Sơn La |
6,0 |
6,5 |
6,0 |
7,0 |
6,4 |
5,0 |
7,0 |
6,0 |
6,9 |
6,3 |
TBKhá |
002.903 |
15 |
Lò Văn Thái |
27/6/1991 |
Mai Sơn - Sơn La |
0,6 |
6,2 |
5,0 |
6,0 |
6,2 |
6,0 |
7,0 |
7,0 |
7,6 |
6,0 |
TBKhá |
002.904 |
16 |
Đinh Trọng Thân |
03/12/1992 |
Phù Yên - Sơn La |
6,6 |
6,2 |
6,5 |
6,2 |
6,0 |
5,0 |
5,0 |
7,0 |
5,5 |
6,0 |
TBKhá |
002.905 |
17 |
Đinh Văn Thiếu |
25/05/1991 |
Phù Yên - Sơn La |
6,0 |
7,0 |
6,0 |
6,6 |
6,5 |
6,0 |
8,0 |
7,0 |
7,6 |
6,8 |
TBKhá |
002.906 |
18 |
Lò Văn Thuận |
05/3/1991 |
Mai Sơn - Sơn La |
5,0 |
6,5 |
5,0 |
7,0 |
5,7 |
8,0 |
8,0 |
7,0 |
8,4 |
6,9 |
TBKhá |
002.907 |
19 |
Nguyễn Minh Triệu |
22/02/1992 |
Mai Sơn - Sơn La |
8,0 |
7,2 |
8,0 |
7,6 |
7,0 |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
8,4 |
7,9 |
Khá |
002.908 |
20 |
Nguyễn Văn Tú |
21/11/1995 |
Sông Mã - Sơn La |
5,0 |
6,6 |
5,0 |
6,0 |
6,4 |
8,0 |
8,0 |
6,0 |
8,4 |
6,7 |
TBKhá |
002.909 |
21 |
Nguyễn Văn Tuyến |
17/01/1992 |
Phù Yên - Sơn La |
6,4 |
6,7 |
7,0 |
6,0 |
6,0 |
8,0 |
8,0 |
6,5 |
8,4 |
7,1 |
Khá |
002.910 |
22 |
Đinh Văn Vũ |
20/01/1985 |
Phù Yên - Sơn La |
5,5 |
7,0 |
5,0 |
7,0 |
6,4 |
8,0 |
8,0 |
6,0 |
7,6 |
6,7 |
TBKhá |
002.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[Trở về] [Đầu trang]
Các tin cũ hơn: » Thông báo kế hoạch tổ chức hội thi GVDG cấp trường năm học 2012 - 2013 (21.05.2013) » Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển viên chức năm học 2013-2014 (29.10.2013) » Thông báo tuyển sinh năm học 2014-2015 (17.09.2014) » Tuyển sinh năm học 2015 - 2016 (22.04.2015) » Thông báo tuyển dụng giáo viên năm học 2015 - 2016 (27.10.2015) » Tuyển sinh năm học 2016 - 2017 (13.04.2016) » Phiếu đăng ký học nghề (19.08.2016) » Kết quả tốt nghiệp năm 2016 (31.10.2016) » Tuyển sinh liên thông CĐ chính quy nghề Điện công nghiệp năm 2017 (14.04.2017) » Giấy chứng nhận hoạt động Đánh giá Kỹ năng nghề của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La (06.06.2017)
|